Trường: THCS THỊ TRẤN
Nhóm 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí 1: Đối với hiệu trưởng và phó hiệu trưởng
1. Mô tả hiện trạng:
1.1. Mức 1
a) Đạt tiêu chuẩn theo quy định
- Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng đã dạy học trên 18 năm [ H1.2.01.01]
Năm học
|
Hiệu trưởng
|
Phó hiệu trưởng
|
2018-2019
|
Nguyễn Thị Mỏng
|
Võ Thị Bích Huyền
|
b) Được đánh giá đạt chuẩn hiệu trưởng trở lên
- Hằng năm, Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng được lãnh đạo Phòng Giáo dục đánh giá xếp loại tốt theo qui định chuẩn Hiệu trưởng trường THCS [ H1.2.01.02]
c) Được bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý giáo dục theo quy định
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng đã được bồi dưỡng, tập huấn về chính trị và quản lí giáo dục [ H2.2.01.03]
- Đ/c Nguyễn Thị Mỏng: Trình độ ĐHSP tại chức môn Sử, đã tốt nghiệp lớp cao cấp chính trị và quản lý giáo dục, cử nhân chính trị.
- Đ/c Võ Thị Bích Huyền: Trình độ ĐHSP tại chức môn Vật lý, đã tốt nghiệp lớp trung cấp chính trị và lớp Bồi dưỡng CBQL tại huyện Củ Chi; tập huấn lớp Bồi dưỡng Hiệu trưởng trường phổ thông quản lý giáo dục.
1.2. Mức 2: Không
1.3. Mức 3: Không
2. Điểm mạnh:
Cán bộ quản lí của nhà trường đảm bảo các tiêu chuẩn quy định của Điều lệ trường trung học và các quy định khác, có năng lực quản lí tốt, có kinh nghiệm và tâm huyết với công tác quản lí giáo dục.
3. Điểm yếu: Không
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
Tiếp tục hát huy năng lực quản lý nhà trường
5. Tự đánh giá:
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Chỉ báo
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
a
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
b
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
c
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Tiêu chí 1: Đạt yêu cầu
Xác nhận của nhóm trưởng
|
......., ngày...... tháng ....... năm 20.....
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Trường: THCS THỊ TRẤN
Nhóm 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí 2: Đối với giáo viên
1. Mô tả hiện trạng
1.1. Mức 1
a) Số lượng, cơ cấu giáo viên đảm bảo thực hiện chương trình giáo dục và tổ chức các hoạt động giáo dục
- Nhà trường có đủ số lượng giáo viên và cơ cấu giáo viên dạy các môn bắt buộc.
[ H2.2.02.01]. [ H2.2.02.04]
- Các biên bản phân công giáo viên giảng dạy hàng năm thể hiện trong sổ họp HĐSP [ H2.2.02.02].
Danh sách giáo viên của trường có thông tin về trình độ đào tạo (Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu);
b) 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo theo quy định
- Văn bằng đào tạo của giáo viên;
100% giáo viên đạt chuẩn, 89.5% giáo viên đạt trình độ trên chuẩn [ H2.2.02.05]
TT
|
Bộ môn
|
Tổng số GV
|
Cân đối
|
Trình độ chuyên môn
|
|
Thừa
|
Thiếu
|
|
Trên ĐH
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Khác
|
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
Văn – Tiếng Việt
|
0
|
6
|
|
|
|
5
|
1
|
|
|
2
|
Lịch Sử
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
Địa Lý
|
2
|
0
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
4
|
GDCD
|
0
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
5
|
Tiếng Anh
|
1
|
3
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
6
|
Tiếng Pháp
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tiếng Trung
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tiếng Nhật
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Toán
|
1
|
5
|
|
|
|
5
|
1
|
|
|
10
|
Vật Lý
|
0
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
11
|
Hoá học
|
0
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
12
|
Sinh vật
|
0
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
13
|
Công nghệ KTDV
|
0
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
14
|
Công nghệ CN
|
0
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
15
|
Công nghệ NN
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
16
|
Tin học
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
17
|
Nhạc
|
0
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
18
|
Hoạ
|
0
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
19
|
Thể dục
|
1
|
0
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
20
|
Tâm lý
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7
|
30
|
0
|
2
|
2
|
30
|
5
|
|
|
- Giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Giáo viên làm công tác tư vấn cho học sinh đảm bảo qui định. [ H2.2.02.03]
Năm học
|
Họ và tên giáo viên
|
Chức vụ
|
2018 - 2019
|
Nguyễn Thị Hà
|
Phó BT Chi Đoàn + TPT Đội
|
c) Có ít nhất 95% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt trở lên:
Trường có 100% giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt trở lên
1.2. Mức 2: Không
1.3. Mức 3: Không
2. Điểm mạnh:
- Đội ngũ giáo viên giảng dạy và giáo viên làm công tác Đoàn, Đội có trình độ chuyên môn nghiệp vụ vững vàng, có kinh nghiệm, tâm huyết với nghề. Thường xuyên tự bồi dưỡng và bồi dưỡng để nâng cao năng lực sư phạm.
- Các tổ chuyên môn đã tổ chức sinh hoạt đúng định kỳ có hiệu quả.
3. Điểm yếu:
Một số giáo viên trình độ tiếng Anh, tin học còn hạn chế nên việc ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học chưa hiệu quả.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tổ chức và động viên cán bộ, giáo viên tự học tin học và tiếng Anh để nâng cao việc ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học.
5. Tự đánh giá:
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Chỉ báo
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
a
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
b
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
c
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Tiêu chí 2: Đạt yêu cầu
Xác nhận của nhóm trưởng
|
......., ngày...... tháng ....... năm 20.....
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Trường: THCS THỊ TRẤN
Nhóm 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí 3: Đối với nhân viên
1. Mô tả hiện trạng
1.1. Mức 1
a) Có nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệmđể đảm bảo các nhiệm vụ do hiệu trưởng phân công
Danh sách viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, kế toán, thủ quỹ, y tế trường học và các nhân viên khác của nhà trường hằng năm; Quyết định điều động viên chức làm công tác thư viện, thiết bị, thủ quỹ, giáo vụ
Nhân viên Văn thư trình độ trung cấp; kế toán, giáo viên làm công tác thư viện, thiết bị dạy học có trình độ cao đẳng trở lên và được bồi dưỡng về nghiệp vụ chuyên môn hằng năm [H2.2.03.01]
b) Được phân công công việc phù hợp, hợp lý theo năng lực
Văn bằng đào tạo của nhân viên;Giấy chứng nhận, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ theo vị trí công việc của các nhân viên;
Năm học 2018-2019, trường có 05 nhân viên, đủ số lượng theo qui định- Văn bằng [H2.2.03.02].
c) Hoàn thành các nhiệm vụ được giao
Thực hiện đầy đủ quý III, IV năm 2018 và quý I năm 2019 theo văn bản chỉ đạo. 100% nhân viên hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao ở các quý. [ H2.2.03.03]
1.2. Mức 2: Không
1.3. Mức 3: Không
2. Điểm mạnh:
- Đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn, có tinh thần trách nhiệm cao và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Nhà trường đảm bảo các quyền của nhân viên, quan tâm tạo điều kiện cho nhân viên làm việc và học tập, bố trí và sử dụng nhân viên phù hợp với năng lực của từng nhân viên.
3. Điểm yếu:
Nhân viên thư viện còn hạn chế về trình độ chuyên môn do giáo viên kiêm nhiệm.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tạo điều kiện cho nhân viên văn phòng học đại học; nhân viên thư viện, thiết bị tham gia học tập đầy đủ các lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ.
- Nhân viên tích cực tự học, tự bồi dưỡng tin học để tiếp cận với công nghệ thông tin tốt hơn.
- Tích cực tham mưu với cấp có thẩm quyền để tiếp nhận nhân viên thư viện đạt chuẩn.
5. Tự đánh giá:
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Chỉ báo
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
a
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
b
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
c
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Tiêu chí 3: Đạt yêu cầu
Xác nhận của nhóm trưởng
|
......., ngày...... tháng ....... năm 20.....
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Trường: THCS THỊ TRẤN
Nhóm 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
Tiêu chí 4: Học sinh của nhà trường đáp ứng yêu của Điều lệ trường trung học và của pháp luật
1. Mô tả hiện trạng
1.1. Mức 1
a) Đảm bảo về tuổi học sinh theo quy định
Tất cả học sinh đều đảm bảo về tuổi theo quy định của Điều lệ trường trung học, không có học sinh đi học trước tuổi, hồ sơ sổ gọi tên ghi điểm đầy đủ [H2.2.04.01].
b) Thực hiện các nhiệm vụ theo quy định
Tổng hợp kết quả đánh giá xếp loại hạnh kiểm của học sinh các lớp hằng năm; Biên bản họp ( Học vụ lưu giữ) [H2.2.04.02].
c) Được đảm bảo các quyền theo quy định
Hồ sơ, danh sách học sinh khó khăn được thực hiện đầy đủ theo kế hoạch
( Tổng phụ trách lưu) [H2.2.04.03]
1.2. Mức 2: Không
1.3. Mức 3: Không
2. Điểm mạnh:
Nhà trường làm tốt công tác tuyên truyền với phụ huynh và học sinh về Điều lệ trường trung học và các văn bản có liên quan đến quyền lợi của học sinh. Ban giám hiệu nhà trường phối hợp tốt với Ban đại diện cha mẹ học sinh, các tổ chức đoàn thể trong và ngoài nhà trường giáo dục học sinh kịp thời. Giáo viên chủ nhiệm lớp phối hợp tốt với Tổng phụ trách, giáo viên bộ môn để quản lí và giáo dục học sinh. Tổ chức cho các em học tập các qui định về hành vi ứng xử của người học sinh. Tổ chức nhiều hoạt động tập thể có hình thức vui tươi, lành mạnh, bổ ích, mang tính giáo dục đạo đức cao. Đa số học sinh đều chăm ngoan, thực hiện tốt nhiệm vụ và quyền của người học sinh theo Điều lệ trường trung học.
3. Điểm yếu:
Một số học sinh còn vi phạm về ngôn ngữ, ứng xử, chưa chịu khó học bài và làm bài trước khi đến lớp.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
- Tiếp tục duy trì hoạt động truy bài đầu giờ, phát huy vai trò của giáo viên chủ nhiệm lớp.
- Tăng cường phối hợp chặt chẽ với gia đình và xã hội trong việc giáo dục đạo đức cho học sinh
- Giáo dục học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh thông qua 5 Điều Bác Hồ dạy.
5. Tự đánh giá:
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Chỉ báo
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
Chỉ báo
(Nếu có)
|
Đạt/ Không đạt
|
a
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
b
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
c
|
Đạt
|
...
|
|
...
|
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Đạt/ Không đạt
|
Tiêu chí 4: Đạt yêu cầu
Xác nhận của nhóm trưởng
|
......., ngày...... tháng ....... năm 20.....
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
|