Cập nhật : 0:0 Thứ hai, 19/12/2016
Lượt đọc : 147

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016

Ngày ban hành: 19/12/2016Ngày hiệu lực: 19/12/2016
Nội dung:

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

    TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

845

188

260

170

227

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

723

(85.56%)

162

(86.17%)

226

(86.92%)

137

(80.59%)

198

(87.22%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

111

(13.14%)

26

(13.83%)

32

(12.31%)

27

(15.88%)

26

(11.45%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

11

(1.3%)

00

2

(0.77%)

6

(3.53%)

3

(1.32%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

00

00

00

00

00

II

Số học sinh chia theo học lực

845

188

260

170

227

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

352

(41.66%)

80

(42.55%)

124

(47.69%)

56

(32.94%)

92

(40.53%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

273

(32.31%)

55

(29.26%)

80

(30.77%)

58

(34.12%)

80

(35.24%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

188

(22.25%)

35

(18.62%)

49

(18.85%)

49

(28.82%)

55

(24.23%)

4

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

31

(3.67%)

17

(9.04%)

7

(2.69%)

7

(4.12%)

00

5

Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.12%)

1

(0.53%)

00

00

00

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

845

188

260

170

227

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

813

(96.21%)

170

(90.42%)

253

(97.31%)

163

(95.88%)

227

(100%)

a

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

352

(41.66%)

80

(42.55%)

124

(47.69%)

56

(32.94%)

92

(40.53 %).

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

273

(32.31%)

55

(29.26%)

80

(30.77%)

58

(34.12%)

80

(35.24%)

2

Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

31

(3.67%)

17

(9.04%)

7

(2.69%)

7

(4.12%)

0

3

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

1

(0.12%)

1

(0.53%)

0

0

0

4

Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

Đến: 2

Đi: 7

Đến: 1

Đi: 2

Đến: 1

Đi: 3

Đến: 0

Đi: 0

Đến: 0

Đi: 2

5

Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

11

1

1

3

6

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi

học sinh giỏi

21

1

0

2

18

1

Cấp tỉnh/thành phố

1

-

-

-

1

2

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

227

-

-

-

227

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

227

-

-

-

227

1

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

135

(44.85%)

-

-

-

135

(44.85%)

2

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

89

(29.57%)

-

-

-

89

(29.57%)

3

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

77

(25.58%)

-

-

-

77

(25.58%)

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

0

-

-

-

0

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập

(tỷ lệ so với tổng số)

0

-

-

-

0

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

578/619

135/131

168/158

141/163

134/167

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

13

4

3

5

1

 

 

Thị trấn, ngày  21 tháng 09 năm 2016      

                                                                     

  Hiệu trưởng

 

 

 

 

Nguyễn Thị Mỏng

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 10

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CỦ CHI

 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,

năm học 2009 - 2010

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

21

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

21

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

5

Số phòng học bộ môn

 

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

 

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1,33

-

8

Bình quân học sinh/lớp

41

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

3844.7

3.12

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1460

1.37

VI

Tổng diện tích các phòng

2312.71

2.18

1

Diện tích phòng học(m2)

1008

0.95

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

 

 

3

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

25

 

4

Diện tích nhà tập đa năng

(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 6

60

 

2

Khối lớp 7

60

 

3

Khối lớp 8

41

 

4

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)

 

-

5

Khối lớp 9

59

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

28

Số học sinh/bộ

3HS/2bộ

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị đang sử dụng

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

3

 

2

Cát xét

10

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 

 

5

Thiết bị khác…

 

 

..

………

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

 

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

x

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Thị Trấn, ngày  26  tháng 10 năm 2009       

                                                                     

  Hiệu trưởng

 

 

 

 

     Nguyễn Thị Mỏng

Biểu mẫu 11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO CỦ CHI

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CỦ CHI

THÔNG B¸O

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2009 - 2010

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

THCN

Dưới
TCCN

Ghi chú

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

70

 

 

 

 

40

26

3

1

 

nhân viên

I

Giáo viên

63

 

 

 

 

38

25

 

 

 

 

Trong đó số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

giáo viên dạy môn:

1

Văn

17

 

 

 

 

11

6

 

 

 

2

Toán

8

 

 

 

 

5

3

 

 

 

3

3

 

 

 

 

2

1

 

 

 

4

Hóa

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

5

Sinh

4

 

 

 

 

2

2

 

 

 

6

Sử

3

 

 

 

 

2

1

 

 

 

7

Địa

6

 

 

 

 

3

3

 

 

 

8

GDCD

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

9

Ngoaị ngữ

6

 

 

 

 

4

2

 

 

 

10

KTCN

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

11

KTNN

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

12

KTNC

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

13

Nhạc

2

 

 

 

 

1

2

 

 

 

14

Hoạ

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thể dục

3

 

 

 

 

1

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

 

 

2

1

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

III

Nhân viên

4

 

 

 

 

 

 

3

1

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Thị Trấn, ngày  26  tháng 10 năm 2009                                                                       Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

Trường Trung học cơ sở Thị Trấn

Đường Can Trường, ấp 3, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh

Email: c2thitrancuchi.tphcm@moet.edu.vn


Tập đoàn công nghệ Quảng Ích